QUY TRÌNH THỬ TẢI CẦU TRỤC


QUI TRÌNH KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN CẦU TRỤC

SCOPE OF SAFETY TECHNIQUE INSPECTION FOR OVERHEAD CRANE

-----------oOo-------------

Quy phạm Tiêu chuẩn kỹ thuận an toàn TCVN 4244-2005 là tiêu chuẩn áp dụng bắt buộc cho các thiết bị nâng.

The safety technique Standard TCVN 4244-2005 is applied strictly for materials handling equipment.

Theo qui định tại TCVN 4244-2005 việc khám nghiệm kỹ thuật an toàn cầu trục bao gồm các nội dung sau:

Based on the safety regulation in TCVN 4244-2005 Standard related to the safety technique inspection for overhead crane included as follows:

- Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật / Checking technical record.

- Kiểm tra bên ngoài – thử không tải / Outside checking – No load test

- Thử tải tĩnh / Static loading.

- Thử tải động / Dynamic loading.

- Lập biên bản khám nghiệm / Inspection minutess

I/ KIỂM TRA HỒ SƠ KỸ THUẬT / CHECKING TECHNICAL RECORD:

- Kiểm tra sự đầy đủ, tính pháp lý của hồ sơ kỹ thuật theo qui định tại TCVN 4244-2005.

Checking adequacy and the legal technical record as regulated in TCVN 4244-2005 Standard.

Hồ sơ kỹ thuật bao gồm / Technical record included:

+ Lý lịch thiết bị / Equipment curriculum vitae

+ Bản vẽ tổng thể / General drawing

+ Bản vẽ sơ đồ động / Dynamic schema

+ Bản vẽ sơ đồ luồn cáp, xích / Wire rope & chain system schema

+ Bản vẽ sơ đồ điều khiển / Control schema

+ Bản kiểm tra nguyên vật liệu của dầm trục/ Raw-material record for girder crane

- Kiểm tra mức độ phù hợp giữa hồ sơ kỹ thuật thiết kế (hoặc được lập lại) và thực hiện trang thiết bị.

Checking the correspondency between desinged technical record ( or repeated ) with control equipments

- Nắm nguyên lý hoạt động, các thông số kỹ thuật thiết bị, yêu cầu kỹ thuật.

Master principle of operation, technical data of equipment and technics requirement.

II/ KIỂM TRA BÊN NGOÀI/ OUTSIDE CHECKING:

1. Móc, khóa móc / Hook, clever :

2. Cáp / Wire rope :

- Cáp nâng tải chính/ main wire rope :

- Cáp nâng tải phụ (nếu có) / aux. wire rope (if any) :

3. Tang / drum :

- Khả năng chứa cáp, vết rạn nứt/ wire drum, crack :

4. Ròng rọc / Puly :

- Vết rạn nứt, chống trượt cáp/ crack, anti-slip of wire :

5. Phanh : tình trạng má phanh, bánh phanh, đai phanh / Brake : condition of brake lining, movable iron core, fixed iron core :

- Phanh nâng tải / hoisting brake :

- Phanh di chuyển xe con / traversing brake :

- Phanh di chuyển máy trục / travelling brake :

6. Đường ray / Runway rail :

- Tình trạng ray / condition of rail :

- Trụ chắn / stopper :

- Điện trở tiếp đất / Earth Resistance :

7. Kết cấu kim loại / Steel structure :

- Dầm chính / crane girder :

- Khung máy trục / Frame :

8. Điện / Electric system :

- Cầu dao / main circuit breaker :

- Nối đất / Earth line :

- Mạch điều khiển / Control panel :

- Mạch động lực / Electric diagram :

- Mạch chiếu sáng / Lighting diagram :

9. Thiết bị an toàn / Safety equipments:

1 Chống quá tải (nếu có)

2 Giới hạn chiều cao nâng của móc (nếu có)

3 Hạn chế hành trình xe con (nếu có)

4 Hạn chế hành trình xe lớn (nếu có)

5 Còi tín hiệu (nếu có)

10. Thử không tải / No – load test:

1. Cơ cấu nâng tải / Hoisting system :

- Tình trạng hoạt động / condition of operation :

- Thiết bị khống chế độ cao : limit switch for wind-up

2. Cơ cấu di chuyển xe con / Traversing system :

- Tình trạng hoạt động / condition of operation :

- Thiết bị hạn chế hành trình / limit switch for traversing :

3. Cơ cấu di chuyển thiết bị nâng / Travelling system :

- Tình trạng hoạt động / condition of operation :

- Thiết bị hạn chế hành trình / limit switch for travelling:

III/ THỬ TẢI TĨNH / STATIC LOADING:

STT Vị trí treo tải Trọng tải (Tấn) Tải thử (Tấn)

1 Giữa khẩu độ Q 1.25 Q


- Độ cao nâng tải : nâng tải lên độ cao 200 mm / Lifting height of test load : lifting up load weight and keeping at 200mm above from ground

- Thời gian thử / test load time : 10 phút / 10 minute

- Kết quả / Test Results :

- Độ ổn định / stationary :

- Tải / test load :

- Kết cấu kim loại (dầm, khung máy trục) / steel structure (crane girder, frame) :

- Các hư hỏng khác / others :

IV/ THỬ TẢI ĐỘNG / DYNAMIC LOADING:

STT Vị trí treo tải Trọng tải (Tấn) Tải thử (Tấn)

1 Giữa khẩu độ Q 1.1 Q


* Cách thử / testing method :

- Cơ cấu nâng : nâng tải lên, hạ xuống và phanh. Thực hiện 3 lần / lifting up test load up/down and brake, operate in three times

- Cơ cấu di chuyển xe con : nâng tải lên, di chuyển xe con và phanh sau đó hạ tải xuống. Thực hiện 3 lần / operating crane up/down, cross, longtravel and brake, and then unloading, operate in three times.

* Kết quả thử động / dynamic loading test result :

- Phanh các cơ cấu / brakes :

+ Cơ cấu nâng / hoisting brake :

+ Cơ cấu di chuyển xe con / traversing brake :

+ Cơ cấu di chuyển thiết bị nâng / travelling brake :

- Kết cấu kim loại / steel structure :

+ Dầm (khung máy trục) / girder :

- Các hư hỏng khác/ other damage:

V/ LẬP BIÊN BẢN KHÁM NGHIỆM/ INSPECTION MINUTES

- Kết quả khám nghiệm được ghi lại bằng biên bản khám nghiệm có chữ ký của các thành viên trong hội đồng khám nghiệm và kết luận của biên bản khám nghiệm được ghi vào lý lịch thiết bị.

Inspection results is recorded and signed by members of inspection council and quality results is recorded in equipment curriculum vitae

- Trong biên bản có kết luận rõ ràng về tình trạng của cầu trục và khả năng làm việc của thiết bị.

It is confirmed clearly about condition of crane operation in minutes.

VI/ CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN TRONG KHI THỬ TẢI/ SAFETY FACTORS

- Mặt bằng thử tải phải đảm bảo rộng rãi để thiết bị nâng có thể di chuyển ở tất cả các vị trí hoạt động / Required space at site for test load.

- Trước khi thử tải tĩnh và thử tải động phải xác định được trọng tải vật nâng / It is confirmed load weight before test load.

- Các dây buộc móc tải phải đảm bảo an toàn / Wire rope using for test load must be safety state.

- Các người không liên quan tránh xa khu vực thử tải / Person who is not in charge of crane should avoid test load area.